Giới thiệu về Lịch thi đấu và Xếp hạng Ligue 1
Ligue 1,ịchthiđấuvàxếphạngLigueGiớithiệuvềLịchthiđấuvàXếphạÝLuigiRiva hay còn gọi là Giải vô địch bóng đá Pháp, là một trong những giải đấu bóng đá hàng đầu thế giới. Với lịch thi đấu và bảng xếp hạng luôn thay đổi liên tục, Ligue 1 thu hút hàng triệu cổ động viên trên toàn thế giới. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về lịch thi đấu và bảng xếp hạng của Ligue 1.
1. Lịch thi đấu Ligue 1
Lịch thi đấu của Ligue 1 thường được công bố vào đầu mùa giải, thường vào tháng 6 hoặc tháng 7 hàng năm. Mỗi mùa giải, các đội bóng sẽ thi đấu trong 38 vòng đấu, bao gồm 19 trận đấu tại nhà và 19 trận đấu trên sân khách. Dưới đây là một ví dụ về lịch thi đấu của một mùa giải Ligue 1:
Ngày thi đấu | Đội chủ nhà | Đội khách |
---|---|---|
1/8 | Paris Saint-Germain | Montpellier |
2/8 | Lyon | Nantes |
3/8 | Marseille | Bordeaux |
4/8 | Lille | Reims |
5/8 | Nice | Angers |
6/8 | Stade Rennais | Caen |
7/8 | Olympique Marseille | Paris Saint-Germain |
8/8 | Lyon | Lille |
2. Bảng xếp hạng Ligue 1
Bảng xếp hạng Ligue 1 được công bố sau mỗi vòng đấu, dựa trên số điểm mà các đội bóng đạt được. Đội bóng có số điểm cao nhất sẽ là đội vô địch mùa giải. Dưới đây là bảng xếp hạng của Ligue 1 sau 10 vòng đấu:
Đội bóng | Điểm | Trận thắng | Trận hòa | Trận thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|
Paris Saint-Germain | 25 | 8 | 2 | 0 | 24 | 4 |
Lyon | 22 | 7 | 3 | 0 | 21 | 7 |
Marseille | 20 | 6 | 4 | 0 | 19 | 6 |
Lille | 18 | 5 | 5 | 0 | 16 | 7 |
Nantes | 17 tác giả:bóng đá quốc tế
------分隔线----------------------------
|